Khi nghiên cứu một
tài liệu lịch sử, ta thường thấy thời gian sự kiện xảy ra được ghi bằng niên hiệu
của một triều đại nào đó. Trường hợp người biên tập hoặc người biên dịch quy đổi
ra năm dương lịch thì thuận tiện cho người đọc; còn trường hợp ta đọc bản sao,
hoặc chưa được quy đổi ra dương lịch thì gặp
chút khó khăn trong việc định thời gian. Để giúp bà con trong Họ và độc
giả thuận tiện tra cứu hoặc quy đổi trong những trường hợp này, tôi xin cung cấp
Bảng tra niên hiệu các triều vua Việt Nam. Đây là bảng tra niên hiệu của
Viện Nghiên cứu Hán Nôm Việt Nam
được đăng tải trên website của Viện.
Trước hết ta tìm hiểu
khái niêm niên hiệu là gì, và một số đặc điểm của niên hiệu Việt Nam.
Niên hiệu là một giai đoạn gồm các năm nhất định được
các hoàng đế Trung Quốc và các nước chịu ảnh hưởng văn hóa Trung Hoa như Việt
Nam, Triều Tiên, Nhật Bản sử dụng. Mỗi vị vua thường có một hoặc nhiều niên hiệu
riêng. Niên hiệu được hình thành xuất phát từ khẩu hiệu hoặc phương châm trị vì
của vị vua đó. Cách gọi: gọi niên hiệu, tiếp theo là thứ tự các năm (thông thường
bắt đầu từ ngày đầu năm mới âm lịch). Thí dụ: năm Minh Đạo nguyên niên (năm
Minh Đạo thứ nhất), năm Kiến Trung thứ hai, năm Quang Thuận thứ chín …Căn cứ
vào bảng tra, ta có thể quy đổi thời gian từ niên hiệu ra năm dương lịch một
cách dễ dàng.
Niên hiệu Việt Nam:
Trong lịch sử các
triều đại phong kiến Việt Nam
có tất cả 144 niên hiệu,Trong đó:
- Niên hiệu Đại Đức
(hay Thiên Đức) được Lý Nam
Đế dừng sớm nhất (từ năm 544 đến năm 548).
- Niên hiệu Thuận
Thiên được cả hai vị vua đầu của hai triều vua khác nhau dùng, đó là: Lý Thái Tổ
(1010 – 1028) và Lê Thái Tổ (1428 – 1433).
- Một số giai đoạn
lịch sử có hai niên hiệu song song cùng tồn tại, đó là giai đoạn 1533 – 1677
(phân tranh giữa nhà Mạc và nhà Hậu Lê) và giai đoạn 1778 – 1793 (chuyển tiếp
giữa nhà Hậu Lê và nhà Tây Sơn).
- Các vị vua nhà
Nguyễn mỗi vị đều chỉ dùng một niên hiệu duy nhất trong suốt thời gian tị vì của
mình.
|
|
BẢNG TRA NIÊN HIỆU CÁC TRIỀU VUA VIỆT NAM
(Xếp
theo thứ tự dương lịch)
Niên hiệu
|
Chữ Hán
|
Tây lịch
|
Tên vua
|
Đại Đức (Thiên Đức)
|
大德
|
544-548
|
Lý Nam
Đế
|
Thiên Đức (Đại Đức)
|
天德
|
544-548
|
Lý Nam
Đế
|
Thái Bình
|
太平
|
970-979
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Thiên Phúc
|
天福
|
980
|
Đinh Toàn (Đinh Phế
Đế)
|
Thiên Phúc
|
天福
|
980-988
|
Lê Hoàn
|
Hưng Thống
|
興統
|
989-993
|
Lê Hoàn
|
Ứng Thiên
|
應天
|
994-1005
|
Lê Hoàn
|
Ứng Thiên
|
應天
|
1005-1007
|
Lê Ngọa Triều
|
Cảnh Thụy
|
景瑞
|
1008-1009
|
Lê Ngọa Triều
|
Thuận Thiên
|
順天
|
1010-1028
|
Lý Thái Tổ
|
Thiên Thành
|
天成
|
1028-1034
|
Lý Thái Tông
|
Thông Thụy
|
通瑞
|
1034-1039
|
Lý Thái Tông
|
Càn Phù Hữu Đạo
|
乾符有道
|
1039-1042
|
Lý Thái Tông
|
Minh Đạo
|
明道
|
1042-1044
|
Lý Thái Tông
|
Thiên Cảm Thánh Vũ
|
天感聖武
|
1044-1049
|
Lý Thái Tông
|
Sùng Hưng Đại Bảo
|
崇興大寶
|
1049-1054
|
Lý Thái Tông
|
Long Thụy Thái
Bình
|
龍瑞太平
|
1054-1058
|
Lý Thánh Tông
|
Chương Thánh Gia
Khánh
|
彰聖嘉慶
|
1059-1065
|
Lý Thánh Tông
|
Long Chương Thiên Tự
|
龍彰天嗣
|
1066-1068
|
Lý Thánh Tông
|
Thiên Huống Bảo Tượng
|
天貺寶象
|
1068-1069
|
Lý Thánh Tông
|
Thần Vũ
|
神武
|
1069-1072
|
Lý Thánh Tông
|
Thái Ninh
|
太寧
|
1072-1076
|
Lý Nhân Tông
|
Anh Vũ Chiêu Thắng
|
英武昭勝
|
1076-1084
|
Lý Nhân Tông
|
Quảng Hựu
|
廣祐
|
1085-1092
|
Lý Nhân Tông
|
Hội Phong
|
會豐
|
1092-1100
|
Lý Nhân Tông
|
Long Phù
|
龍符
|
1101-1109
|
Lý Nhân Tông
|
Hội Tường Đại
Khánh
|
會祥大慶
|
1110-1119
|
Lý Nhân Tông
|
Thiên Phù Duệ Vũ
|
天符睿武
|
1120-1126
|
Lý Nhân Tông
|
Thiên Phù Khánh Thọ
|
天符慶壽
|
1127
|
Lý Nhân Tông
|
Thiên Thuận
|
天順
|
1128-1132
|
Lý Thần Tông
|
Thiên Chương Bảo Tự
|
天彰寶嗣
|
1133-1138
|
Lý Thần Tông
|
Thiệu Minh
|
紹明
|
1138-1140
|
Lý Anh Tông
|
Đại Định
|
大定
|
1140-1162
|
Lý Anh Tông
|
Chính Long Bảo Ứng
|
政龍寶應
|
1163-1174
|
Lý Anh Tông
|
Thiên Cảm Chí Bảo
|
天感至寶
|
1174-1175
|
Lý Anh Tông
|
Trinh Phù
|
貞符
|
1176-1186
|
Lý Cao Tông
|
Thiên Tư Gia Thụy
|
天資嘉瑞
|
1186-1202
|
Lý Cao Tông
|
Thiên Gia Bảo Hựu
|
天嘉寶祐
|
1202-1205
|
Lý Cao Tông
|
Trị Bình Long Ứng
|
治平龍應
|
1205-1210
|
Lý Cao Tông
|
Kiến Gia
|
建嘉
|
1211-1224
|
Lý Huệ Tông
|
Thiên Chương Hữu Đạo
|
天彰有道
|
1224-1225
|
Lý Chiêu Hoàng
|
Kiến Trung
|
建中
|
1225-1232
|
Trần Thái tông
|
Thiên Ứng Chính
Bình
|
天應政平
|
1232-1251
|
Trần Thái Tông
|
Nguyên Phong
|
元豐
|
1251-1258
|
Trần Thái Tông
|
Thiệu Long
|
紹隆
|
1258-1272
|
Trần Thánh Tông
|
Bảo Phù
|
寶符
|
1273-1278
|
Trần Thánh Tông
|
Thiệu Bảo
|
紹寶
|
1279-1285
|
Trần Nhân Tông
|
Trùng Hưng
|
重興
|
1285-1293
|
Trần Nhân Tông
|
Hưng Long
|
興隆
|
1293-1314
|
Trần Anh Tông
|
Đại Khánh
|
大慶
|
1314-1323
|
Trần Minh Tông
|
Khai Thái
|
開泰
|
1324-1329
|
Trần Minh Tông
|
Khai Hựu
|
開祐
|
1329-1341
|
Trần Hiến Tông
|
Thiệu Phong
|
紹豐
|
1341-1357
|
Trần Dụ Tông
|
Đại Trị
|
大治
|
1358-1369
|
Trần Dụ Tông
|
Đại Định
|
大定
|
1369-1370
|
Dương Nhật Lễ
|
Thiệu Khánh
|
紹慶
|
1370-1372
|
Trần Nghệ Tông
|
Long Khánh
|
隆慶
|
1372-1377
|
Trần Duệ Tông
|
Xương Phù
|
昌符
|
1377-1388
|
Trần Phế Đế
|
Quang Thái
|
光泰
|
1388-1398
|
Trần Thuận Tông
|
Kiến Tân
|
建新
|
1398-1400
|
Trần Thiếu Đế
|
Thánh Nguyên
|
聖元
|
1400
|
Hồ Quý Ly
|
Thiệu Thành
|
紹成
|
1401-1402
|
Hồ Hán Thương
|
Khai Đại
|
開大
|
1403-1407
|
Hồ Hán Thương
|
Hưng Khánh
|
興慶
|
1407-1408
|
Giản Định Đế (Trần
Ngỗi)
|
Trùng Quang
|
重光
|
1409-1413
|
Trần Quý Khoáng
|
Thuận Thiên
|
順天
|
1428-1433
|
Lê Thái Tổ
|
Thiệu Bình
|
紹平
|
1434-1439
|
Lê Thái Tông
|
Đại Bảo(Thái Bảo)
|
大寶
|
1440-1442
|
Lê Thái Tông
|
Thái Hòa (Đại Hòa)
|
太 (大) 和
|
1443-1453
|
Lê Nhân Tông
|
Diên Ninh
|
延寧
|
1454-1459
|
Lê Nhân Tông
|
Thiên Hưng
|
天興
|
1459-1460
|
Lê Nghi Dân
|
Quang Thuận
|
光順
|
1460-1469
|
Lê Thánh Tông
|
Hồng Đức
|
洪德
|
1470-1497
|
Lê Thánh Tông
|
Cảnh Thống
|
景統
|
1498-1504
|
Lê Hiến Tông
|
Thái Trinh
|
太貞
|
1504
|
Lê Túc Tông
|
Đoan Khánh
|
端慶
|
1505-1509
|
Lê Uy Mục
|
Hồng Thuận
|
洪順
|
1509-1516
|
Lê Tương Dực
|
Quang Thiệu
|
光紹
|
1516-1522
|
Lê Chiêu Tông
|
Thống Nguyên
|
統元
|
1522-1527
|
Lê Cung Hoàng
|
Minh Đức
|
明德
|
1527-1529
|
Mạc Thái Tổ
|
Đại Chính
|
大正
|
1530-1540
|
Mạc Thái tông
|
Nguyên Hòa
|
元和
|
1533-1548
|
Lê Trang Tông
|
Quảng Hòa
|
廣和
|
1540-1546
|
Mạc Hiến Tông
|
Vĩnh Định
|
永定
|
1547
|
Mạc Tuyên Tông
|
Cảnh Lịch
|
景歷
|
1548-1553
|
Mạc Tuyên Tông
|
Thuận Bình
|
順平
|
1548-1556
|
Lê Trung Tông
|
Quang Bảo
|
光寶
|
1554-1561
|
Mạc Tuyên Tông
|
Thiên Hựu
|
天祐
|
1556-1557
|
Lê Anh Tông
|
Chính Trị
|
正治
|
1558-1571
|
Lê Anh Tông
|
Thuần Phúc
|
淳福
|
1562-1565
|
Mạc Mậu Hợp
|
Sùng Khang
|
崇康
|
1566-1577
|
Mạc Mậu Hợp
|
Hồng Phúc
|
洪福
|
1572-1573
|
Lê Anh Tông
|
Gia Thái
|
嘉泰
|
1573-1577
|
Lê Thế Tông
|
Diên Thành
|
延成
|
1578-1585
|
Mạc Mậu Hợp
|
Quang Hưng
|
光興
|
1578-1599
|
Lê Thế Tông
|
Đoan Thái
|
端泰
|
1586-1587
|
Mạc Mậu Hợp
|
Hưng Trị
|
興治
|
1588-1590
|
Mạc Mậu Hợp
|
Hồng Ninh
|
洪寧
|
1591-1592
|
Mạc Mậu Hợp
|
Bảo Định
|
寶定
|
1592
|
Mạc Kính Chỉ
|
Vũ An
|
武安
|
1592-1593
|
Mạc Kính Toàn
|
Khang Hựu
|
康祐
|
1593
|
Mạc Kính Chỉ
|
Càn Thống
|
乾統
|
1593-1625
|
Mạc Kính Cung
|
Thận Đức
|
慎德
|
1600-1601
|
Lê Kính Tông
|
Hoằng Định
|
弘定
|
1601-1619
|
Lê Kính Tông
|
Vĩnh Tộ
|
永祚
|
1619-1629
|
Lê Thần Tông
|
Đức Long
|
陽和
|
1629-1635
|
Lê Thần Tông
|
Long Thái
|
龍泰
|
1623-1638
|
Mạc Kính Khoan
|
Dương Hòa
|
德龍
|
1635-1643
|
Lê Thần Tông
|
Thuận Đức
|
順德
|
1638-1677
|
Mạc Kính Vũ
|
Phúc Thái
|
福泰
|
1643-1649
|
Lê Chân Tông
|
Khánh Đức
|
慶德
|
1649-1653
|
Lê Thần Tông
|
Thịnh Đức
|
盛德
|
1653-1658
|
Lê Thần Tông
|
Vĩnh Thọ
|
永壽
|
1658-1662
|
Lê Thần Tông
|
Vạn Khánh
|
萬慶
|
1662
|
Lê Thần Tông
|
Cảnh Trị
|
景治
|
1663-1671
|
Lê Huyền Tông
|
Dương Đức
|
陽德
|
1672-1674
|
Lê Gia Tông
|
Đức Nguyên
|
德元
|
1674-1675
|
Lê Gia Tông
|
Vĩnh Trị
|
永治
|
1676-1679
|
Lê Hy Tông
|
Chính Hòa
|
正和
|
1680-1705
|
Lê Hy Tông
|
Vĩnh Thịnh
|
永盛
|
1705-1720
|
Lê Dụ Tông
|
Bảo Thái
|
保泰
|
1720-1729
|
Lê Dụ Tông
|
Vĩnh Khánh
|
永慶
|
1729-1732
|
Lê Đế Duy Phường
|
Long Đức
|
龍德
|
1732-1735
|
Lê Thuần Tông
|
Vĩnh Hựu
|
永祐
|
1735-1740
|
Lê Ý Tông
|
Cảnh Hưng
|
景興
|
1740-1786
|
Lê Hiển Tông
|
Thái Đức
|
泰德
|
1778-1793
|
Nguyễn Nhạc
|
Chiêu Thống
|
昭統
|
1786-1788
|
Lê Chiêu Thống (Mẫn
Đế)
|
Quang Trung
|
光中
|
1788-1792
|
Nguyễn Huệ
|
Cảnh Thịnh
|
景盛
|
1793-1801
|
Nguyễn Quang Toản
|
Gia Long
|
嘉隆
|
1802-1819
|
Nguyễn Thế Tổ
|
Minh Mạng
|
明命
|
1820-1840
|
Nguyễn Thánh Tổ
|
Thiệu Trị
|
紹治
|
1841-1847
|
Nguyễn Hiến Tổ
(Miên Tông)
|
Tự Đức
|
嗣德
|
1848-1883
|
Nguyễn Dực Tông
|
Dục Đức
|
育德
|
1883
|
Nguyễn Dục Đức
|
Hiệp Hòa
|
協和
|
1883
|
Nguyễn Hiệp Hòa
|
Kiến Phúc
|
建福
|
1883-1884
|
Nguyễn Giản Tông
|
Hàm Nghi
|
咸宜
|
1885-1888
|
Nguyễn Hàm Nghi
|
Đồng Khánh
|
同慶
|
1886-1888
|
Nguyễn Cảnh Tông
|
Thành Thái
|
成泰
|
1889-1907
|
Nguyễn Thành Thái
|
Duy Tân
|
維新
|
1907-1916
|
Nguyễn Duy Tân
(Vĩnh San)
|
Khải Định
|
啟定
|
1916-1925
|
Nguyễn Hoằng Tông (Bửu Đảo)
|
Bảo Đại
|
保大
|
1925-1945
|
Nguyễn Bảo Đại
(Vĩnh Thụy)
|
BẢNG TRA NIÊN HIỆU CÁC TRIỀU VUA VIỆT NAM
(Xếp
theo vần ABC)
Niên
hiệu
|
Chữ
Hán
|
Tây
lịch
|
Tên
vua
|
Anh Vũ Chiêu Thắng
|
英武昭勝
|
1076-1084
|
Lý Nhân Tông
|
Bảo Đại
|
保大
|
1925-1945
|
Nguyễn Bảo Đại
(Vĩnh Thụy)
|
Bảo Định
|
寶定
|
1592
|
Mạc Kính Chỉ
|
Bảo Phù
|
寶符
|
1273-1278
|
Trần Thánh Tông
|
Bảo Thái
|
保泰
|
1720-1729
|
Lê Dụ Tông
|
Càn Phù Hữu Đạo
|
乾符有道
|
1039-1042
|
Lý Thái Tông
|
Càn Thống
|
乾統
|
1593-1625
|
Mạc Kính Cung
|
Cảnh Hưng
|
景興
|
1740-1786
|
Lê Hiển Tông
|
Cảnh Lịch
|
景歷
|
1548-1553
|
Mạc Tuyên Tông
|
Cảnh Thịnh
|
景盛
|
1793-1801
|
Nguyễn Quang Toản
|
Cảnh Thống
|
景統
|
1498-1504
|
Lê Hiến Tông
|
Cảnh Thụy
|
景瑞
|
1008-1009
|
Lê Ngọa Triều
|
Cảnh Trị
|
景治
|
1663-1671
|
Lê Huyền Tông
|
Chiêu Thống
|
昭統
|
1786-1788
|
Lê Chiêu Thống (Mẫn
Đế)
|
Chính Hòa
|
正和
|
1680-1705
|
Lê Hy Tông
|
Chính Long Bảo Ứng
|
政龍寶應
|
1163-1174
|
Lý Anh Tông
|
Chính Trị
|
正治
|
1558-1571
|
Lê Anh Tông
|
Chương Thánh Gia Khánh
|
彰聖嘉慶
|
1059-1065
|
Lý Thánh Tông
|
Diên Ninh
|
延寧
|
1454-1459
|
Lê Nhân Tông
|
Diên Thành
|
延成
|
1578-1585
|
Mạc Mậu Hợp
|
Dục Đức
|
育德
|
1883
|
Nguyễn Dục Đức
|
Duy Tân
|
維新
|
1907-1916
|
Nguyễn Duy Tân (Vĩnh San)
|
Dương Đức
|
陽德
|
1672-1674
|
Lê Gia Tông
|
Dương Hòa
|
陽和
|
1635-1643
|
Lê Thần Tông
|
Đại Bảo(Thái Bảo)
|
大寶
|
1440-1442
|
Lê Thái Tông
|
Đại Chính
|
大正
|
1530-1540
|
Mạc Thái tông
|
Đại Định
|
大定
|
1140-1162
|
Lý Anh Tông
|
Đại Định
|
大定
|
1369-1370
|
Dương Nhật Lễ
|
Đại Đức (Thiên Đức)
|
大德
|
544-548
|
Lý Nam Đế
|
Đại Khánh
|
大慶
|
1314-1323
|
Trần Minh Tông
|
Đại Trị
|
大治
|
1358-1369
|
Trần Dụ Tông
|
Đoan Khánh
|
端慶
|
1505-1509
|
Lê Uy Mục
|
Đoan Thái
|
端泰
|
1586-1587
|
Mạc Mậu Hợp
|
Đồng Khánh
|
同慶
|
1886-1888
|
Nguyễn Cảnh Tông
|
Đức Long
|
德龍
|
1629-1635
|
Lê Thần Tông
|
Đức Nguyên
|
德元
|
1674-1675
|
Lê Gia Tông
|
Gia Long
|
嘉隆
|
1802-1819
|
Nguyễn Thế Tổ
|
Gia Thái
|
嘉泰
|
1573-1577
|
Lê Thế Tông
|
Hàm Nghi
|
咸宜
|
1885-1888
|
Nguyễn Hàm Nghi
|
Hiệp Hòa
|
協和
|
1883
|
Nguyễn Hiệp Hòa
|
Hoằng Định
|
弘定
|
1601-1619
|
Lê Kính Tông
|
Hội Phong
|
會豐
|
1092-1100
|
Lý Nhân Tông
|
Hội Tường Đại
Khánh
|
會祥大慶
|
1110-1119
|
Lý Nhân Tông
|
Hồng Đức
|
洪德
|
1470-1497
|
Lê Thánh Tông
|
Hồng Ninh
|
洪寧
|
1591-1592
|
Mạc Mậu Hợp
|
Hồng Phúc
|
洪福
|
1572-1573
|
Lê Anh Tông
|
Hồng Thuận
|
洪順
|
1509-1516
|
Lê Tương Dực
|
Hưng Khánh
|
興慶
|
1407-1408
|
Giản Định Đế
|
Hưng Long
|
興隆
|
1293-1314
|
Trần Anh Tông
|
Hưng Thống
|
興統
|
989-993
|
Lê Hoàn
|
Hưng Trị
|
興治
|
1588-1590
|
Mạc Mậu Hợp
|
Khai Đại
|
開大
|
1403-1407
|
Hồ Hán Thương
|
Khai Hựu
|
開祐
|
1329-1341
|
Trần Hiến Tông
|
Khai Thái
|
開泰
|
1324-1329
|
Trần Minh Tông
|
Khang Hựu
|
康祐
|
1593
|
Mạc Kính Chỉ
|
Khải Định
|
啟定
|
1916-1925
|
Nguyễn Hoằng Tông
|
Khánh Đức
|
慶德
|
1649-1653
|
Lê Thần Tông
|
Kiến Gia
|
建嘉
|
1211-1224
|
Lý Huệ Tông
|
Kiến Phúc
|
建福
|
1883-1884
|
Nguyễn Giản Tông
|
Kiến Tân
|
建新
|
1398-1400
|
Trần Thiếu Đế
|
Kiến Trung
|
建中
|
1225-1232
|
Trần Thái tông
|
Long Chương Thiên
Tự
|
龍彰天嗣
|
1066-1068
|
Lý Thánh Tông
|
Long Đức
|
龍德
|
1732-1735
|
Lê Thuần Tông
|
Long Khánh
|
隆慶
|
1372-1377
|
Trần Duệ Tông
|
Long Phù
|
龍符
|
1101-1109
|
Lý Nhân Tông
|
Long Thái
|
龍泰
|
1623-1638
|
Mạc Kính Khoan
|
Long Thụy Thái
Bình
|
龍瑞太平
|
1054-1058
|
Lý Thánh Tông
|
Minh Đạo
|
明道
|
1042-1044
|
Lý Thái Tông
|
Minh Đức
|
明德
|
1527-1529
|
Mạc Thái Tổ
|
Minh Mạng
|
明命
|
1820-1840
|
Nguyễn Thánh Tổ
|
Nguyên Hòa
|
元和
|
1533-1548
|
Lê Trang Tông
|
Nguyên Phong
|
元豐
|
1251-1258
|
Trần Thái Tông
|
Phúc Thái
|
福泰
|
1643-1649
|
Lê Chân Tông
|
Quang Bảo
|
光寶
|
1554-1561
|
Mạc Tuyên Tông
|
Quang Hưng
|
光興
|
1578-1599
|
Lê Thế Tông
|
Quảng Hòa
|
廣和
|
1540-1546
|
Mạc Hiến Tông
|
Quảng Hựu
|
廣祐
|
1085-1092
|
Lý Nhân Tông
|
Quang Thái
|
光泰
|
1388-1398
|
Trần Thuận Tông
|
Quang Thiệu
|
光紹
|
1516-1522
|
Lê Chiêu Tông
|
Quang Thuận
|
光順
|
1460-1469
|
Lê Thánh Tông
|
Quang Trung
|
光中
|
1788-1792
|
Nguyễn Huệ
|
Sùng Hưng Đại Bảo
|
崇興大寶
|
1049-1054
|
Lý Thái Tông
|
Sùng Khang
|
崇康
|
1566-1577
|
Mạc Mậu Hợp
|
Tự Đức
|
嗣德
|
1848-1883
|
Nguyễn Dực Tông
|
Thái Đức
|
泰德
|
1778-1793
|
Nguyễn Nhạc
|
Thái Bình
|
太平
|
970-979
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Thái Hòa (đúng:Đại
Hòa)
|
太 (大) 和
|
1443-1453
|
Lê Nhân Tông
|
Thái Ninh
|
太寧
|
1072-1076
|
Lý Nhân Tông
|
Thái Trinh
|
太貞
|
1504
|
Lê Túc Tông
|
Thánh Nguyên
|
聖元
|
1400
|
Hồ Quý Ly
|
Thành Thái
|
成泰
|
1889-1907
|
Nguyễn Thành Thái
|
Thận Đức
|
慎德
|
1600-1601
|
Lê Kính Tông
|
Thần Vũ
|
神武
|
1069-1072
|
Lý Thánh Tông
|
Trị Bình Long Ứng
|
治平龍應
|
1205-1210
|
Lý Cao Tông
|
Thiên Cảm Chí Bảo
|
天感至寶
|
1174-1175
|
Lý Anh Tông
|
Thiên Cảm Thánh Vũ
|
天感聖武
|
1044-1049
|
Lý Thái Tông
|
Thiên Chương Bảo Tự
|
天彰寶嗣
|
1133-1138
|
Lý Thần Tông
|
Thiên Chương Hữu Đạo
|
天彰有道
|
1224-1225
|
Lý Chiêu Hoàng
|
Thiên Đức (Đại Đức)
|
天德
|
544-548
|
Lý Nam Đế
|
Thiên Gia Bảo Hựu
|
天嘉寶祐
|
1202-1205
|
Lý Cao Tông
|
Thiên Huống Bảo Tượng
|
天貺寶象
|
1068-1069
|
Lý Thánh Tông
|
Thiên Hưng
|
天興
|
1459-1460
|
Lê Nghi Dân
|
Thiên Hựu
|
天祐
|
1556-1557
|
Lê Anh Tông
|
Thiên Phù Duệ Vũ
|
天符睿武
|
1120-1126
|
Lý Nhân Tông
|
Thiên Phù Khánh Thọ
|
天符慶壽
|
1127
|
Lý Nhân Tông
|
Thiên Phúc
|
天福
|
980-988
|
Lê Hoàn
|
Thiên Phúc
|
天福
|
980
|
Đinh Toàn
|
Thiên Tư Gia Thụy
|
天資嘉瑞
|
1186-1202
|
Lý Cao Tông
|
Thiên Thành
|
天成
|
1028-1034
|
Lý Thái Tông
|
Thiên Thuận
|
天順
|
1128-1132
|
Lý Thần Tông
|
Thiên Ứng Chính
Bình
|
天應政平
|
1232-1251
|
Trần Thái Tông
|
Thịnh Đức
|
盛德
|
1653-1658
|
Lê Thần Tông
|
Thiệu Bảo
|
紹寶
|
1279-1285
|
Trần Nhân Tông
|
Thiệu Bình
|
紹平
|
1434-1439
|
Lê Thái Tông
|
Thiệu Khánh
|
紹慶
|
1370-1372
|
Trần Nghệ Tông
|
Thiệu Long
|
紹隆
|
1258-1272
|
Trần Thánh Tông
|
Thiệu Minh
|
紹明
|
1138-1140
|
Lý Anh Tông
|
Thiệu Phong
|
紹豐
|
1341-1357
|
Trần Dụ Tông
|
Thiệu Thành
|
紹成
|
1401-1402
|
Hồ Hán Thương
|
Thiệu Trị
|
紹治
|
1841-1847
|
Nguyễn Hiến Tổ (Miên Tông)
|
Thông Thụy
|
通瑞
|
1034-1039
|
Lý Thái Tông
|
Thống Nguyên
|
統元
|
1522-1527
|
Lê Cung Hoàng
|
Thuận Bình
|
順平
|
1548-1556
|
Lê Trung Tông
|
Thuận Đức
|
順德
|
1638-1677
|
Mạc Kính Vũ
|
Thuận Thiên
|
順天
|
1010-1028
|
Lý Thái Tổ
|
Thuận Thiên
|
順天
|
1428-1433
|
Lê Thái Tổ
|
Thuần Phúc
|
淳福
|
1562-1565
|
Mạc Mậu Hợp
|
Trinh Phù
|
貞符
|
1176-1186
|
Lý Cao Tông
|
Trùng Hưng
|
重興
|
1285-1293
|
Trần Nhân Tông
|
Trùng Quang
|
重光
|
1409-1413
|
Trần Quý Khoáng
|
Ứng Thiên
|
應天
|
994-1005
|
Lê Hoàn
|
Ứng Thiên
|
應天
|
1005-1007
|
Lê Ngọa Triều
|
Vạn Khánh
|
萬慶
|
1662
|
Lê Thần Tông
|
Vĩnh Định
|
永定
|
1547
|
Mạc Tuyên Tông
|
Vĩnh Hựu
|
永祐
|
1735-1740
|
Lê Ý Tông
|
Vĩnh Khánh
|
永慶
|
1729-1732
|
Lê Đế Duy Phường
|
Vĩnh Tộ
|
永祚
|
1619-1629
|
Lê Thần Tông
|
Vĩnh Thịnh
|
永盛
|
1705-1720
|
Lê Dụ Tông
|
Vĩnh Thọ
|
永壽
|
1658-1662
|
Lê Thần Tông
|
Vĩnh Trị
|
永治
|
1676-1679
|
Lê Hy Tông
|
Vũ An
|
武安
|
1592-1593
|
Mạc Kính Toàn
|
Xương Phù
|
昌符
|
1377-1388
|
Trần Phế Đế
|
Ghi
chú thêm về giai đoạn chưa có niên hiệu khi mới khôi phục độc lập:
- 905-930 : Họ
Khúc (chưa xưng vương)
- 931-937 :
Dương Đình Nghệ
- 938-944 : Ngô
Quyền
- 945-950 :
Dương Tam Kha
- 951-965 : Ngô
Xương Văn (Nam
Tấn Vương)
- 966-969 :12 Sứ
quân
(Theo
Phan Anh Dũng - VietHanNom 2005)
|
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét