Trang

Thứ Năm, 31 tháng 10, 2013

NIÊN HIỆU CÁC TRIỀU VUA VIỆT NAM

                                                                                  
Khi nghiên cứu một tài liệu lịch sử, ta thường thấy thời gian sự kiện xảy ra được ghi bằng niên hiệu của một triều đại nào đó. Trường hợp người biên tập hoặc người biên dịch quy đổi ra năm dương lịch thì thuận tiện cho người đọc; còn trường hợp ta đọc bản sao, hoặc chưa được quy đổi ra dương lịch thì gặp  chút khó khăn trong việc định thời gian. Để giúp bà con trong Họ và độc giả thuận tiện tra cứu hoặc quy đổi trong những trường hợp này, tôi xin cung cấp Bảng tra niên hiệu các triều vua Việt Nam. Đây là bảng tra niên hiệu của Viện Nghiên cứu Hán Nôm Việt Nam được đăng tải trên website của Viện.

Trước hết ta tìm hiểu khái niêm niên hiệu là gì, và một số đặc điểm của niên hiệu Việt Nam.

Niên hiệu là một giai đoạn gồm các năm nhất định được các hoàng đế Trung Quốc và các nước chịu ảnh hưởng văn hóa Trung Hoa như Việt Nam, Triều Tiên, Nhật Bản sử dụng. Mỗi vị vua thường có một hoặc nhiều niên hiệu riêng. Niên hiệu được hình thành xuất phát từ khẩu hiệu hoặc phương châm trị vì của vị vua đó. Cách gọi: gọi niên hiệu, tiếp theo là thứ tự các năm (thông thường bắt đầu từ ngày đầu năm mới âm lịch). Thí dụ: năm Minh Đạo nguyên niên (năm Minh Đạo thứ nhất), năm Kiến Trung thứ hai, năm Quang Thuận thứ chín …Căn cứ vào bảng tra, ta có thể quy đổi thời gian từ niên hiệu ra năm dương lịch một cách dễ dàng.

Niên hiệu Việt Nam:
Trong lịch sử các triều đại phong kiến Việt Nam có tất cả 144 niên hiệu,Trong đó:
- Niên hiệu Đại Đức (hay Thiên Đức) được Lý Nam Đế dừng sớm nhất (từ năm 544 đến năm 548).
- Niên hiệu Thuận Thiên được cả hai vị vua đầu của hai triều vua khác nhau dùng, đó là: Lý Thái Tổ (1010 – 1028) và Lê Thái Tổ (1428 – 1433).
- Một số giai đoạn lịch sử có hai niên hiệu song song cùng tồn tại, đó là giai đoạn 1533 – 1677 (phân tranh giữa nhà Mạc và nhà Hậu Lê) và giai đoạn 1778 – 1793 (chuyển tiếp giữa nhà Hậu Lê và nhà Tây Sơn).
- Các vị vua nhà Nguyễn mỗi vị đều chỉ dùng một niên hiệu duy nhất trong suốt thời gian tị vì của mình.


BẢNG TRA NIÊN HIỆU CÁC TRIỀU VUA VIỆT NAM
(Xếp theo thứ tự dương lịch)
Niên hiệu
Chữ Hán
Tây lịch
Tên vua
Đại Đức (Thiên Đức)
大德
544-548
Lý Nam Đế
Thiên Đức (Đại Đức)
天德
544-548
Lý Nam Đế
Thái Bình
太平
970-979
Đinh Tiên Hoàng
Thiên Phúc
天福
980
Đinh Toàn (Đinh Phế Đế)
Thiên Phúc
天福
980-988
Lê Hoàn
Hưng Thống
興統
989-993
Lê Hoàn
Ứng Thiên
應天
994-1005
Lê Hoàn
Ứng Thiên
應天
1005-1007
Lê Ngọa Triều
Cảnh Thụy
景瑞
1008-1009
Lê Ngọa Triều
Thuận Thiên
順天
1010-1028
Lý Thái Tổ
Thiên Thành
天成
1028-1034
Lý Thái Tông
Thông Thụy
通瑞
1034-1039
Lý Thái Tông
Càn Phù Hữu Đạo
乾符有道
1039-1042
Lý Thái Tông
Minh Đạo
明道
1042-1044
Lý Thái Tông
Thiên Cảm Thánh Vũ
天感聖武
1044-1049
Lý Thái Tông
Sùng Hưng Đại Bảo
崇興大寶
1049-1054
Lý Thái Tông
Long Thụy Thái Bình
龍瑞太平
1054-1058
Lý Thánh Tông
Chương Thánh Gia Khánh
彰聖嘉慶
1059-1065
Lý Thánh Tông
Long Chương Thiên Tự
龍彰天嗣
1066-1068
Lý Thánh Tông
Thiên Huống Bảo Tượng
天貺寶象
1068-1069
Lý Thánh Tông
Thần Vũ
神武
1069-1072
Lý Thánh Tông
Thái Ninh
太寧
1072-1076
Lý Nhân Tông
Anh Vũ Chiêu Thắng
英武昭勝
1076-1084
Lý Nhân Tông
Quảng Hựu
廣祐
1085-1092
Lý Nhân Tông
Hội Phong
會豐
1092-1100
Lý Nhân Tông
Long Phù
龍符
1101-1109
Lý Nhân Tông
Hội Tường Đại Khánh
會祥大慶
1110-1119
Lý Nhân Tông
Thiên Phù Duệ Vũ
天符睿武
1120-1126
Lý Nhân Tông
Thiên Phù Khánh Thọ
天符慶壽
1127
Lý Nhân Tông
Thiên Thuận
天順
1128-1132
Lý Thần Tông
Thiên Chương Bảo Tự
天彰寶嗣
1133-1138
Lý Thần Tông
Thiệu Minh
紹明
1138-1140
Lý Anh Tông
Đại Định
大定
1140-1162
Lý Anh Tông
Chính Long Bảo Ứng
政龍寶應
1163-1174
Lý Anh Tông
Thiên Cảm Chí Bảo
天感至寶
1174-1175
Lý Anh Tông
Trinh Phù
貞符
1176-1186
Lý Cao Tông
Thiên Tư Gia Thụy
天資嘉瑞
1186-1202
Lý Cao Tông
Thiên Gia Bảo Hựu
天嘉寶祐
1202-1205
Lý Cao Tông
Trị Bình Long Ứng
治平龍應
1205-1210
Lý Cao Tông
Kiến Gia
建嘉
1211-1224
Lý Huệ Tông
Thiên Chương Hữu Đạo
天彰有道
1224-1225
Lý Chiêu Hoàng
Kiến Trung
建中
1225-1232
Trần Thái tông
Thiên Ứng Chính Bình
天應政平
1232-1251
Trần Thái Tông
Nguyên Phong
元豐
1251-1258
Trần Thái Tông
Thiệu Long
紹隆
1258-1272
Trần Thánh Tông
Bảo Phù
寶符
1273-1278
Trần Thánh Tông
Thiệu Bảo
紹寶
1279-1285
Trần Nhân Tông
Trùng Hưng
重興
1285-1293
Trần Nhân Tông
Hưng Long
興隆
1293-1314
Trần Anh Tông
Đại Khánh
大慶
1314-1323
Trần Minh Tông
Khai Thái
開泰
1324-1329
Trần Minh Tông
Khai Hựu
開祐
1329-1341
Trần Hiến Tông
Thiệu Phong
紹豐
1341-1357
Trần Dụ Tông
Đại Trị
大治
1358-1369
Trần Dụ Tông
Đại Định
大定
1369-1370
Dương Nhật Lễ
Thiệu Khánh
紹慶
1370-1372
Trần Nghệ Tông
Long Khánh
隆慶
1372-1377
Trần Duệ Tông
Xương Phù
昌符
1377-1388
Trần Phế Đế
Quang Thái
光泰
1388-1398
Trần Thuận Tông
Kiến Tân
建新
1398-1400
Trần Thiếu Đế
Thánh Nguyên
聖元
1400
Hồ Quý Ly
Thiệu Thành
紹成
1401-1402
Hồ Hán Thương
Khai Đại
開大
1403-1407
Hồ Hán Thương
Hưng Khánh
興慶
1407-1408
Giản Định Đế (Trần Ngỗi)
Trùng Quang
重光
1409-1413
Trần Quý Khoáng
Thuận Thiên
順天
1428-1433
Lê Thái Tổ
Thiệu Bình
紹平
1434-1439
Lê Thái Tông
Đại Bảo(Thái Bảo)
大寶
1440-1442
Lê Thái Tông
Thái Hòa (Đại Hòa)
()
1443-1453
Lê Nhân Tông
Diên Ninh
延寧
1454-1459
Lê Nhân Tông
Thiên Hưng
天興
1459-1460
Lê Nghi Dân
Quang Thuận
光順
1460-1469
Lê Thánh Tông
Hồng Đức
洪德
1470-1497
Lê Thánh Tông
Cảnh Thống
景統
1498-1504
Lê Hiến Tông
Thái Trinh
太貞
1504
Lê Túc Tông
Đoan Khánh
端慶
1505-1509
Lê Uy Mục
Hồng Thuận
洪順
1509-1516
Lê Tương Dực
Quang Thiệu
光紹
1516-1522
Lê Chiêu Tông
Thống Nguyên
統元
1522-1527
Lê Cung Hoàng
Minh Đức
明德
1527-1529
Mạc Thái Tổ
Đại Chính
大正
1530-1540
Mạc Thái tông
Nguyên Hòa
元和
1533-1548
Lê Trang Tông
Quảng Hòa
廣和
1540-1546
Mạc Hiến Tông
Vĩnh Định
永定
1547
Mạc Tuyên Tông
Cảnh Lịch
1548-1553
Mạc Tuyên Tông
Thuận Bình
順平
1548-1556
Lê Trung Tông
Quang Bảo
光寶
1554-1561
Mạc Tuyên Tông
Thiên Hựu
天祐
1556-1557
Lê Anh Tông
Chính Trị
正治
1558-1571
Lê Anh Tông
Thuần Phúc
淳福
1562-1565
Mạc Mậu Hợp
Sùng Khang
崇康
1566-1577
Mạc Mậu Hợp
Hồng Phúc
洪福
1572-1573
Lê Anh Tông
Gia Thái
嘉泰
1573-1577
Lê Thế Tông
Diên Thành
延成
1578-1585
Mạc Mậu Hợp
Quang Hưng
光興
1578-1599
Lê Thế Tông
Đoan Thái
端泰
1586-1587
Mạc Mậu Hợp
Hưng Trị
興治
1588-1590
Mạc Mậu Hợp
Hồng Ninh
洪寧
1591-1592
Mạc Mậu Hợp
Bảo Định
寶定
1592
Mạc Kính Chỉ
Vũ An
武安
1592-1593
Mạc Kính Toàn
Khang Hựu
康祐
1593
Mạc Kính Chỉ
Càn Thống
乾統
1593-1625
Mạc Kính Cung
Thận Đức
慎德
1600-1601
Lê Kính Tông
Hoằng Định
弘定
1601-1619
Lê Kính Tông
Vĩnh Tộ
永祚
1619-1629
Lê Thần Tông
Đức Long
陽和
1629-1635
Lê Thần Tông
Long Thái
龍泰
1623-1638
Mạc Kính Khoan
Dương Hòa
德龍
1635-1643
Lê Thần Tông
Thuận Đức
順德
1638-1677
Mạc Kính Vũ
Phúc Thái
福泰
1643-1649
Lê Chân Tông
Khánh Đức
慶德
1649-1653
Lê Thần Tông
Thịnh Đức
盛德
1653-1658
Lê Thần Tông
Vĩnh Thọ
永壽
1658-1662
Lê Thần Tông
Vạn Khánh
萬慶
1662
Lê Thần Tông
Cảnh Trị
景治
1663-1671
Lê Huyền Tông
Dương Đức
陽德
1672-1674
Lê Gia Tông
Đức Nguyên
德元
1674-1675
Lê Gia Tông
Vĩnh Trị
永治
1676-1679
Lê Hy Tông
Chính Hòa
正和
1680-1705
Lê Hy Tông
Vĩnh Thịnh
永盛
1705-1720
Lê Dụ Tông
Bảo Thái
保泰
1720-1729
Lê Dụ Tông
Vĩnh Khánh
永慶
1729-1732
Lê Đế Duy Phường
Long Đức
龍德
1732-1735
Lê Thuần Tông
Vĩnh Hựu
永祐
1735-1740
Lê Ý Tông
Cảnh Hưng
景興
1740-1786
Lê Hiển Tông
Thái Đức
泰德
1778-1793
Nguyễn Nhạc
Chiêu Thống
昭統
1786-1788
Lê Chiêu Thống (Mẫn Đế)
Quang Trung
光中
1788-1792
Nguyễn Huệ
Cảnh Thịnh
景盛
1793-1801
Nguyễn Quang Toản
Gia Long
嘉隆
1802-1819
Nguyễn Thế Tổ
Minh Mạng
明命
1820-1840
Nguyễn Thánh Tổ
Thiệu Trị
紹治
1841-1847
Nguyễn Hiến Tổ (Miên Tông)
Tự Đức
嗣德
1848-1883
Nguyễn Dực Tông
Dục Đức
育德
1883
Nguyễn Dục Đức
Hiệp Hòa
協和
1883
Nguyễn Hiệp Hòa
Kiến Phúc
建福
1883-1884
Nguyễn Giản Tông
Hàm Nghi
咸宜
1885-1888
Nguyễn Hàm Nghi
Đồng Khánh
同慶
1886-1888
Nguyễn Cảnh Tông
Thành Thái
成泰
1889-1907
Nguyễn Thành Thái
Duy Tân
維新
1907-1916
Nguyễn Duy Tân (Vĩnh San)
Khải Định
1916-1925
Nguyễn Hoằng Tông (Bửu Đảo)
Bảo Đại
保大
1925-1945
Nguyễn Bảo Đại (Vĩnh Thụy)

BẢNG TRA NIÊN HIỆU CÁC TRIỀU VUA VIỆT NAM
(Xếp theo vần ABC)
Niên hiệu
Chữ Hán
Tây lịch
Tên vua
Anh Vũ Chiêu Thắng
英武昭勝
1076-1084
Lý Nhân Tông
Bảo Đại
保大
1925-1945
Nguyễn Bảo Đại (Vĩnh Thụy)
Bảo Định
寶定
1592
Mạc Kính Chỉ
Bảo Phù
寶符
1273-1278
Trần Thánh Tông
Bảo Thái
保泰
1720-1729
Lê Dụ Tông
Càn Phù Hữu Đạo
乾符有道
1039-1042
Lý Thái Tông
Càn Thống
乾統
1593-1625
Mạc Kính Cung
Cảnh Hưng
景興
1740-1786
Lê Hiển Tông
Cảnh Lịch
1548-1553
Mạc Tuyên Tông
Cảnh Thịnh
景盛
1793-1801
Nguyễn Quang Toản
Cảnh Thống
景統
1498-1504
Lê Hiến Tông
Cảnh Thụy
景瑞
1008-1009
Lê Ngọa Triều
Cảnh Trị
景治
1663-1671
Lê Huyền Tông
Chiêu Thống
昭統
1786-1788
Lê Chiêu Thống (Mẫn Đế)
Chính Hòa
正和
1680-1705
Lê Hy Tông
Chính Long Bảo Ứng
政龍寶應
1163-1174
Lý Anh Tông
Chính Trị
正治
1558-1571
Lê Anh Tông
Chương Thánh Gia Khánh
彰聖嘉慶
1059-1065
Lý Thánh Tông
Diên Ninh
延寧
1454-1459
Lê Nhân Tông
Diên Thành
延成
1578-1585
Mạc Mậu Hợp
Dục Đức
育德
1883
Nguyễn Dục Đức
Duy Tân
維新
1907-1916
Nguyễn Duy Tân (Vĩnh San)
Dương Đức
陽德
1672-1674
Lê Gia Tông
Dương Hòa
陽和
1635-1643
Lê Thần Tông
Đại Bảo(Thái Bảo)
大寶
1440-1442
Lê Thái Tông
Đại Chính
大正
1530-1540
Mạc Thái tông
Đại Định
大定
1140-1162
Lý Anh Tông
Đại Định
大定
1369-1370
Dương Nhật Lễ
Đại Đức (Thiên Đức)
大德
544-548
Lý Nam Đế
Đại Khánh
大慶
1314-1323
Trần Minh Tông
Đại Trị
大治
1358-1369
Trần Dụ Tông
Đoan Khánh
端慶
1505-1509
Lê Uy Mục
Đoan Thái
端泰
1586-1587
Mạc Mậu Hợp
Đồng Khánh
同慶
1886-1888
Nguyễn Cảnh Tông
Đức Long
德龍
1629-1635
Lê Thần Tông
Đức Nguyên
德元
1674-1675
Lê Gia Tông
Gia Long
嘉隆
1802-1819
Nguyễn Thế Tổ
Gia Thái
嘉泰
1573-1577
Lê Thế Tông
Hàm Nghi
咸宜
1885-1888
Nguyễn Hàm Nghi
Hiệp Hòa
協和
1883
Nguyễn Hiệp Hòa
Hoằng Định
弘定
1601-1619
Lê Kính Tông
Hội Phong
會豐
1092-1100
Lý Nhân Tông
Hội Tường Đại Khánh
會祥大慶
1110-1119
Lý Nhân Tông
Hồng Đức
洪德
1470-1497
Lê Thánh Tông
Hồng Ninh
洪寧
1591-1592
Mạc Mậu Hợp
Hồng Phúc
洪福
1572-1573
Lê Anh Tông
Hồng Thuận
洪順
1509-1516
Lê Tương Dực
Hưng Khánh
興慶
1407-1408
Giản Định Đế
Hưng Long
興隆
1293-1314
Trần Anh Tông
Hưng Thống
興統
989-993
Lê Hoàn
Hưng Trị
興治
1588-1590
Mạc Mậu Hợp
Khai Đại
開大
1403-1407
Hồ Hán Thương
Khai Hựu
開祐
1329-1341
Trần Hiến Tông
Khai Thái
開泰
1324-1329
Trần Minh Tông
Khang Hựu
康祐
1593
Mạc Kính Chỉ
Khải Định
1916-1925
Nguyễn Hoằng Tông
Khánh Đức
慶德
1649-1653
Lê Thần Tông
Kiến Gia
建嘉
1211-1224
Lý Huệ Tông
Kiến Phúc
建福
1883-1884
Nguyễn Giản Tông
Kiến Tân
建新
1398-1400
Trần Thiếu Đế
Kiến Trung
建中
1225-1232
Trần Thái tông
Long Chương Thiên Tự
龍彰天嗣
1066-1068
Lý Thánh Tông
Long Đức
龍德
1732-1735
Lê Thuần Tông
Long Khánh
隆慶
1372-1377
Trần Duệ Tông
Long Phù
龍符
1101-1109
Lý Nhân Tông
Long Thái
龍泰
1623-1638
Mạc Kính Khoan
Long Thụy Thái Bình
龍瑞太平
1054-1058
Lý Thánh Tông
Minh Đạo
明道
1042-1044
Lý Thái Tông
Minh Đức
明德
1527-1529
Mạc Thái Tổ
Minh Mạng
明命
1820-1840
Nguyễn Thánh Tổ
Nguyên Hòa
元和
1533-1548
Lê Trang Tông
Nguyên Phong
元豐
1251-1258
Trần Thái Tông
Phúc Thái
福泰
1643-1649
Lê Chân Tông
Quang Bảo
光寶
1554-1561
Mạc Tuyên Tông
Quang Hưng
光興
1578-1599
Lê Thế Tông
Quảng Hòa
廣和
1540-1546
Mạc Hiến Tông
Quảng Hựu
廣祐
1085-1092
Lý Nhân Tông
Quang Thái
光泰
1388-1398
Trần Thuận Tông
Quang Thiệu
光紹
1516-1522
Lê Chiêu Tông
Quang Thuận
光順
1460-1469
Lê Thánh Tông
Quang Trung
光中
1788-1792
Nguyễn Huệ
Sùng Hưng Đại Bảo
崇興大寶
1049-1054
Lý Thái Tông
Sùng Khang
崇康
1566-1577
Mạc Mậu Hợp
Tự Đức
嗣德
1848-1883
Nguyễn Dực Tông
Thái Đức
泰德
1778-1793
Nguyễn Nhạc
Thái Bình
太平
970-979
Đinh Tiên Hoàng
Thái Hòa (đúng:Đại Hòa)
()
1443-1453
Lê Nhân Tông
Thái Ninh
太寧
1072-1076
Lý Nhân Tông
Thái Trinh
太貞
1504
Lê Túc Tông
Thánh Nguyên
聖元
1400
Hồ Quý Ly
Thành Thái
成泰
1889-1907
Nguyễn Thành Thái
Thận Đức
慎德
1600-1601
Lê Kính Tông
Thần Vũ
神武
1069-1072
Lý Thánh Tông
Trị Bình Long Ứng
治平龍應
1205-1210
Lý Cao Tông
Thiên Cảm Chí Bảo
天感至寶
1174-1175
Lý Anh Tông
Thiên Cảm Thánh Vũ
天感聖武
1044-1049
Lý Thái Tông
Thiên Chương Bảo Tự
天彰寶嗣
1133-1138
Lý Thần Tông
Thiên Chương Hữu Đạo
天彰有道
1224-1225
Lý Chiêu Hoàng
Thiên Đức (Đại Đức)
天德
544-548
Lý Nam Đế
Thiên Gia Bảo Hựu
天嘉寶祐
1202-1205
Lý Cao Tông
Thiên Huống Bảo Tượng
天貺寶象
1068-1069
Lý Thánh Tông
Thiên Hưng
天興
1459-1460
Lê Nghi Dân
Thiên Hựu
天祐
1556-1557
Lê Anh Tông
Thiên Phù Duệ Vũ
天符睿武
1120-1126
Lý Nhân Tông
Thiên Phù Khánh Thọ
天符慶壽
1127
Lý Nhân Tông
Thiên Phúc
天福
980-988
Lê Hoàn
Thiên Phúc
天福
980
Đinh Toàn
Thiên Tư Gia Thụy
天資嘉瑞
1186-1202
Lý Cao Tông
Thiên Thành
天成
1028-1034
Lý Thái Tông
Thiên Thuận
天順
1128-1132
Lý Thần Tông
Thiên Ứng Chính Bình
天應政平
1232-1251
Trần Thái Tông
Thịnh Đức
盛德
1653-1658
Lê Thần Tông
Thiệu Bảo
紹寶
1279-1285
Trần Nhân Tông
Thiệu Bình
紹平
1434-1439
Lê Thái Tông
Thiệu Khánh
紹慶
1370-1372
Trần Nghệ Tông
Thiệu Long
紹隆
1258-1272
Trần Thánh Tông
Thiệu Minh
紹明
1138-1140
Lý Anh Tông
Thiệu Phong
紹豐
1341-1357
Trần Dụ Tông
Thiệu Thành
紹成
1401-1402
Hồ Hán Thương
Thiệu Trị
紹治
1841-1847
Nguyễn Hiến Tổ (Miên Tông)
Thông Thụy
通瑞
1034-1039
Lý Thái Tông
Thống Nguyên
統元
1522-1527
Lê Cung Hoàng
Thuận Bình
順平
1548-1556
Lê Trung Tông
Thuận Đức
順德
1638-1677
Mạc Kính Vũ
Thuận Thiên
順天
1010-1028
Lý Thái Tổ
Thuận Thiên
順天
1428-1433
Lê Thái Tổ
Thuần Phúc
淳福
1562-1565
Mạc Mậu Hợp
Trinh Phù
貞符
1176-1186
Lý Cao Tông
Trùng Hưng
重興
1285-1293
Trần Nhân Tông
Trùng Quang
重光
1409-1413
Trần Quý Khoáng
Ứng Thiên
應天
994-1005
Lê Hoàn
Ứng Thiên
應天
1005-1007
Lê Ngọa Triều
Vạn Khánh
萬慶
1662
Lê Thần Tông
Vĩnh Định
永定
1547
Mạc Tuyên Tông
Vĩnh Hựu
永祐
1735-1740
Lê Ý Tông
Vĩnh Khánh
永慶
1729-1732
Lê Đế Duy Phường
Vĩnh Tộ
永祚
1619-1629
Lê Thần Tông
Vĩnh Thịnh
永盛
1705-1720
Lê Dụ Tông
Vĩnh Thọ
永壽
1658-1662
Lê Thần Tông
Vĩnh Trị
永治
1676-1679
Lê Hy Tông
Vũ An
武安
1592-1593
Mạc Kính Toàn
Xương Phù
昌符
1377-1388
Trần Phế Đế
Ghi chú thêm về giai đoạn chưa có niên hiệu khi mới khôi phục độc lập:
- 905-930 : Họ Khúc (chưa xưng vương)
- 931-937 : Dương Đình Nghệ
- 938-944 : Ngô Quyền
- 945-950 : Dương Tam Kha
- 951-965 : Ngô Xương Văn (Nam Tấn Vương)
- 966-969 :12 Sứ quân
(Theo Phan Anh Dũng - VietHanNom 2005)

Không có nhận xét nào: